2017年12月9日 星期六

越南語的學習之路開始

我是雨果,因為工作的關係接觸越南已經有三年多了,認識的越南詞彙大概也有一些了。我的越南語學習也很不正式,而且很片段。我想在這裡可以做一個比較有系統的記錄,同時分享一些我知道的越南文化和語言,也希望可以結交跟我一樣熱愛越南文化、語言的朋友,期待能跟各位有更深入的互動。

I am Hugo. Due to my job in Vietnam, I have been experienced in Vietnamese for three years and there has been some vocabulary familiar to me. Because my learning process is not formal and discrete. Here I hope take a note more systematically, share Vietnamese and culture I know, meet some reader like me interested in Vietnam culture and Vietnamese, and have more discussion and interaction.

Mình là Hugo. Vì công việc của mình, được may mắn tiếp xúc với văn hóa Việt Nam và tiếng Việt cũng được ba năm rồi. Mình cũng biết được một số từ rồi. Nhưng mà mình không thông qua trường lớp và học tiếng Việt không  xuyên suốt. Mình muốn sẽ thống ghi lại những gì mình đã học, cùng chia sẻ văn hóa Việt Nam và tiếng Việt mà mình biết, và hy vọng sẽ gặp người giống mình thích Việt Nam và tiếng Việt. Mình mong chúng ta sẽ học và bàn luận ở đây  một cách vui vẻ.

1 則留言:

詞彙分析-心

    學過越南幾首歌之後,雨果發現原來越南語的心,竟然有三個字,都是在講心,但是意思就是不一樣。分別是 T im 、 L òng 、 T âm 。     Tim ,指臟器的心,它是最實體看得到摸得到的心。例如心臟、愛心圖形。心痛的心也是這個心。     L...